Giảm tối đa các chi phí sửa chữa liên quan đến lốp
Giúp xe vận hành êm ái hơn trên các cung đường.
Giúp xe an toàn hơn, hạn chế bị nổ lốp, phù lốp, nứt lốp....
Nhưng các bác đừng lo. Vì ngay bây giờ và ngay tại đây VoV xe sẽ chia sẻ chi tiết nhất cho các bác.
Mục Lục
Ưu nhược điểm các hãng lốp xe ô tô - 9 hãng bán chạy nhất 2020
1. Lốp xe ô tô Michelin - Pháp
1 thương hiệu đình đám cả về giá cả và chất lượng 🙂
Ưu điểm
Mềm, nên cho độ êm ái cao
Độ ồn thấp nhất các trong hãng lốp ô tô
Độ bám đường tốt
Độ an toàn cao, đoạn đường phanh ngắn
Tiết kiệm nhiên liệu do lực cản thấp
Nhiều dòng sản phẩm chuyên biệt cho từng dòng xe, loại đường sá
Bảo hành lên đến 6 năm hoặc độ mòn của lốp còn lớn hơn 1,6mm. Tùy theo tình trạng lốp thì có thể đổi mới hoặc bồi thường.
Nhược điểm:
Thành lốp thường bị rạn chửa, mòn lệch, mòn nhanh… nếu thường xuyên đi đường xấu
Cũng vì mồn nên dễ bị “ăn” đinh, vật nhọn…
Giá cao
Bảng giá lốp xe ô tô Michelin
Lazang 13 inch: 1,1 – 1,3 triệu
Lazang 14 inch: 1,1 – 2,2 triệu
Lazang 15 inch: 1,5 – 3,8 triệu
Lazang 16 inch: 2 – 5,1 triệu
Lazang 17 inch: 2,3 – 5,1 triệu
Lazang 18 inch: 3,4 – 5,2 triệu
2. Lốp ô tô Bridgestone - Nhật Bản
Ưu điểm
Độ bền cao, dẻo dai, lâu mòn
Êm hơn Dunlop nhưng không bằng Michellin
Độ bám đường tốt hơn Michellin, nhất là khi chạy trời mưa
Ổn định khi chạy tốc độ cao
Phản hồi lái tốt
Chống đinh, vật nhọn tốt
Nhiều kiểu rãnh hoa lốp đẹp
Tiết kiệm nhiên liệu
Khả năng cân bằng tốt
Nhiều dòng sản phẩm chuyên biệt cho từng dòng xe, loại đường sá
Một số dòng có công nghệ chống xịt RunFlat
Chế độ bảo hành đến 7 năm từ ngày sản xuất/trước khi lốp mòn đến vạch chỉ mòn 1,6mm. Đổi lốp mới hoặc bồi thường tuỳ theo tình trạng của lốp.
Nhược điểm:
Cứng và ồn
Giá cao
Bảng giá lốp xe ô tô Bridgestone
Lazang 13 inch: 800 – 1,2 triệu
Lazang 14 inch: 1 – 2 triệu
Lazang 15 inch: 1,2 – 3,7 triệu
Lazang 16 inch: 1,7 – 5,5 triệu
Lazang 17 inch: 2,4 – 6 triệu
Lazang 18 inch: 2,9 – 9 triệu
3. Lốp ô tô Hankook - Hàn Quốc
Ưu điểm:
Giá mềm hơn so với Michellin
Tương đối bền
Chế độ bảo hành 5 năm từ ngày sản xuất/trước khi lốp mòn đến vạch chỉ mòn 1,6mm. Tỉ lệ % điều chỉnh = Tỉ lệ độ sâu gai còn dùng được.
Nhược điểm
Mỏng nên rất dễ bị phồng lốp
Cứng và ồn
Không thích hợp đi đường đèo núi, sỏi đá
Ít dòng sản phẩm để lựa chọn
Bảng giá lốp xe ô tô Hancook
Lazang 13 inch: 900 – 1,4 triệu
Lazang 14 inch: 900 – 1,9 triệu
Lazang 15 inch: 1 – 3,2 triệu
Lazang 16 inch: 1,7 – 4,5 triệu
Lazang 17 inch: 2,1 – 6,7 triệu
Lazang 18 inch: 2,9 – 7,4 triệu
4. Lốp xe ô tô Dunlop
Ưu điểm:
Độ bền cao vì nó khá cứng.
Chống trượt, bám đường tốt, nhất là khi chạy xe trời mưa, vận hành tốc độ cao…
Giá trung bình
Tiết kiệm nhiên liệu nhờ lực cản thấp
Một số dòng có vỏ bọc gia cường giảm nguy cơ hư hỏng
Nhiều dòng sản phẩm chuyên biệt cho từng dòng xe, loại đường sá
Chế độ bảo hành lốp ô tô Dunlop chính hãng: 5 năm từ ngày sản xuất hoặc trước khi lốp mòn đến vạch chỉ mòn 1,6mm. Giá trị bồi thường = Giá lốp xe x Độ sâu gai còn lại/Độ sâu gai nguyên thuỷ.
Nhược điểm:
Cứng và ồn, phù hợp với những xe cách âm tốt
Bảng giá lốp xe ô tô Dunlop
Lazang 13 inch: 900 – 1,2 triệu
Lazang 14 inch: 900 – 1,5 triệu
Lazang 15 inch: 1,2 – 3,7 triệu
Lazang 16 inch: 1,7 – 5,5 triệu
Lazang 17 inch: 2,4 – 6 triệu
Lazang 18 inch: 2,9 – 9 triệu
5. Lốp xe ô tô Goodyear - Mỹ
Ưu điểm
Cũng được đánh giá là mềm, nhưng không bằng Michelin
Độ ồn thấp (không bằng Michelin)
Độ êm ái cao (ngang Michelin)
Độ bám đường, chống trượt khá tốt
Độ an toàn khá tốt, quãng đường phanh ngắn
Thiết kế giảm ồn
Tiết kiệm nhiên liệu
Giá hợp lý
Nhiều dòng sản phẩm chuyên biệt cho từng dòng xe, loại đường sá
Chế độ bảo hành lốp ô tô Goodyear chính hãng: 5 năm từ ngày sản xuất/trước khi lốp mòn đến vạch chỉ mòn 1,6mm. Bồi thường 1 lốp mới nếu chiều cao gai trên 70%. Bồi thường giá trị tương đương với tỷ lệ % còn lại của gai lốp nếu chiều cao gai dưới 70%.
Nhược điểm
Có thể bị chửa, mòn lệch… nếu thường xuyên đi đường xấu (nhưng chịu tác động tốt hơn Michelin)
Bảng giá của lốp ô tô Goodyear
Lazang 13 inch: 900 – 1,8 triệu
Lazang 14 inch: 1,1 – 2,5 triệu
Lazang 15 inch: 1,2 – 4,8 triệu
Lazang 16 inch: 1,7 – 4,5 triệu
Lazang 17 inch: 2 – 5,6 triệu
Lazang 18 inch: 5,4 – 8,4 triệu
6. Lốp ô tô Continental - Đức
Ưu điểm
Mềm, độ êm ái cao
Độ ồn thấp
Quãng đường phanh ngắn
Tiết kiệm nhiên liệu nhờ lực cản thấp
Độ bám đường tốt khi chạy tốc độ cao, vào cua, trời mưa…
Độ ổn định cao
Nhiều dòng sản phẩm chuyên biệt cho từng dòng xe, loại đường sá
Có các dòng được sản xuất phù hợp với khí hậu nóng ẩm như Việt Nam
Chế độ bảo hành lốp ô tô Continental chính hãng: 6 năm từ ngày sản xuất hoặc trước khi lốp mòn đến vạch chỉ mòn 1,6mm.
Nhược điểm
Dễ bị chửa, rách thành… nếu đi đường xấu, ổ gà, leo lề không đúng cách…
Giá cao
Bảng giá lốp xe ô tô Continental
Lazang 14 inch: 1,3 – 1,5 triệu
Lazang 15 inch: 1,3 – 3,6 triệu
Lazang 16 inch: 1,4 – 3,8 triệu
Lazang 17 inch: 2,1 – 3,8 triệu
Lazang 18 inch: 3,1 – 4,2 triệu
7. Lốp ô tô Yokohama - Nhật Bản
Ưu điểm
Bám đường, chống trượt tốt
Tiết kiệm nhiên liệu
Giảm tình trạng mòn không đều
Độ bền khá cao
Có các dòng sản phẩm chuyên biệt cho từng dòng xe
Chế độ bảo hành lốp ô tô Yokohama chính hãng: 5 năm từ ngày sản xuất/trước khi lốp mòn đến vạch chỉ mòn 1,6mm.
Nhược điểm: Hơi ồn
Bảng giá lốp xe ô tô Yokohama
Lazang 13 inch: 1,1 – 1,8 triệu
Lazang 14 inch: 1,1 – 2,1 triệu
Lazang 15 inch: 1,5 – 3,6 triệu
Lazang 16 inch: 1,8 – 4 triệu
Lazang 17 inch: 2,1 – 6 triệu
Lazang 18 inch: 3 – 7 triệu
8. Lốp ô tô Pirelli - Ý
Ưu điểm
Hiệu suất cao
Êm ái
Độ bền cao
Độ bám, chống trượt tốt
Tiết kiệm nhiên liệu
Có các dòng sản phẩm lốp chống chống xịt RunFlat
Nhược điểm : Giá cao
Bảng giá lốp xe ô tô Pirelli
Lazang 16 inch: 2,6 – 5,7 triệu
Lazang 17 inch: 3,8 – 6,9 triệu
Lazang 18 inch: 4,1 – 9,7 triệu
9. Lốp ô tô Maxxis - Đài Loan
Ưu điểm
Giá thấp
Mềm
Khá êm ái
Độ bền tương đối
Nhược điểm
Khá ồn
Dễ bị rạn, nứt, chửa thành… nếu thường đi đường xấu, ổ gà…
Bảng giá của lốp xe ô tô Maxxis
Lazang 13 inch: 800 – 1 triệu
Lazang 14 inch: 1 – 1,3 triệu
Lazang 15 inch: 1 – 3,1 triệu
Lazang 16 inch: 1,6 – 3,1 triệu
Lazang 17 inch: 2,4 – 3,5 triệu
Lazang 18 inch: 3,1 – 4,5 triệu
Tất nhiên, trên thị trường còn có rất nhiều hãng lốp xe ô tô khác như
Lốp ô tô Toyo: Khá êm, phù hợp với xe SUV
Lốp ô tô Nexen: Khá êm
Lốp ô tô Nitto: Khá êm
Lốp ô tô Kumho: Sử dụng nhiều cho các xe lớn như xe bus
Lốp ô tô Casumina: Sử dụng nhiều cho xe tải
Các bác có thể tìm hiểu và mua dùng. Tuy nhiên theo ý kiến của VoV xe khi đã tìm được loại lốp thích hợp và ưng ý thì nên sử dụng 1 loại đó thôi nhé.